19/02/2024
CHỈ DẪN KĨ THUẬT THÔNG TIN CHUNG |
|
Công suất | 300 xét nghiệm/giờ |
Thời gian trả kết quả nhanh nhất | 12 phút |
Nguyên lý xét nghiệm | Hóa phát quang trực tiếp dựa trên hạt từ tính |
Chất phát quang | Acridinium Ester |
Đầu dò mẫu/thuốc thử | Hai đầu dò chuyên dụng, bảo vệ va chạm ngang và dọc |
Tính năng dò tự động | Mức chất lỏng, Dò cục máu đông |
Khả năng nạp mẫu | 5 mẫu/rack, 140 vị trí mẫu bao gồm 15 vị trí chạy cấp cứu STAT |
Thể tích mẫu | 5-150 µL/ xét nghiệm |
Công suất nạp giếng phản ứng | 2000 giếng phản ứng dự trữ (có khả năng nạp liên tục) |
HỆ THỐNG HÓA CHẤT | |
Công suất nạp | 30 vị trí làm lạnh tích hợp |
Nhiệt độ bảo quản | 2 – 8°C |
Xác định lượng hóa chất | Kiểm tra mức hóa chất |
Đóng gói | 2 x 50 xét nghiệm/kit |
BĂNG CHUYỀN PHẢN ỨNG | |
Công suất | 230 vị trí giếng phản ứng |
Nhiệt độ ủ | 37,0 ° C ± 0,3 ° C, với dao động 0,1 ° C |
Hệ thống trộn | Trộn xoáy không tiếp xúc |
Phương pháp rửa trôi | Tách từ qua 4 bước |
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG | |
Nguồn điện | 100-240 V, 50/60 Hz |
Điện Tiêu thụ | 2200 VA |
Nhiệt độ | 10-30°C |
Áp suất không khí | 75-106 kPa |
Độ ẩm không khí | 20% -70% RH |
Kích thước máy | 1470*950*1410 (L*W*H) |
Khối Lượng |
380 kg |
MENU XÉT NGHIỆM
Chức năng tuyến giáp
TSH |
Khả năng sinh sản AMH Inhibin B Inhibin A LH FSH HCG Prolactin DHEA-S Unconjugated Estrio E2 PAPP-A free βhCG Progesterone T 1 7α-OH-P SHBG hGH Testosterone |
Maker Ung thư PG I ( Pepsinogen I) PG II ( Pepsinogen II) AFP CEA CA 125 CA 15-3 CA 19-9 Free PSA Total PSA CYFRA 21-1 NSE ProGRP SCC CA242 HE4 CA50 CA72-4 |
Lây nhiễm qua đường máu Anti-TP (Syphilis) Anti-HCV HBsAg Anti-HBs HBeAg Anti-HBe Anti-HBc HIV Combo |
TORCH Toxo IgG Toxo IgM CMV IgG CMV IgM HSV-1 IgG HSV-2 IgG HSV-1 IgM HSV-2 IgM Rubella IgG Rubella IgM |
Bệnh mô liên kết hỗn hợp ANA dsDNA IgG Sm IgG SS-A IgG SS-B IgG Scl-70 IgG Jo-1 IgG RNP70 IgG |
Hội chứng kháng Anti-Phospholipid Cardiolipin IgG Cardiolipin IgM Cardiolipin IgA Anti-Cardiolipin β2-Glycoprotein I IgG β2-Glycoprotein I IgA β2-Glycoprotein I IgM Anti-β2-Glycoprotein I |
Bệnh đường hô hấp Mycoplasma pn. IgG Mycoplasma pn. IgM Chlamydia pn. IgG Chlamydia pn. IgM |
Dấu ấn Tim mạch CK-MB Myoglobin Troponin-I BNP NT-proBNP D-Dimer |
EBV EB VCA IgG EB VCA IgM EB VCA IgA EB EA IgM EB NA IgG EB NA IgA |
Gan tự miễn SMA IgG AMA-M2 |
Viêm khớp dạng thấp Anti-CCP RF IgG RF IgM RF RA33 IgG |
Thiếu máu:
Ferritin |
Chuyển hóa xương 25-OH Vitamin D PTH |
Chẩn đoán viêm mạch máu PR3 IgG GBM IgG MPO IgG |
SARS-CoV-2 2019-nCoV IgM 2019-nCoV IgG 2019-nCoV IgA 2019-nCoV Ag 2019-nCoV NAb SARS-CoV-2 IgG-S |
Xơ Gan
HA |
Trao đổi chất Insulin C-Peptide Cortisol ACTH Adiponectin |
Tiểu đường tư miễn IA-2A IAA GADA ICA ZnT8A |
Rối loạn tiêu hóa tTg IgA tTg IgG DGP IgA DGP IgG NEW |
Viêm nhiễm PCT IL-6 |
Dị ứng Total IgE |
© Bản quyền thuộc về Van An Group | Cung cấp bởi Sapo